Friday, June 5, 2015

Toán lớp 8 hằng đẳng thức đáng nhớ

Các hằng đẳng thức

  1. Bình phương của một tổng:
    (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2\,
  2. Bình phương của một hiệu:
    (a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2\,
  3. Hiệu hai bình phương:
    a^2 - b^2 = (a - b)(a + b)\,
  4. Lập phương của một tổng:
    (a + b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3\,
  5. Lập phương của một hiệu:
    (a - b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3\,
  6. Tổng hai lập phương:
    a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 - ab + b^2)\,
  7. Hiệu hai lập phương:
    a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)\, 
      
    Các hệ thức liên quan
    1. (a + b + c)^3 = a^3 + b^3 + c^3 +3(a + b)(b + c)(c +a)\,
    2. a^3 + b^3 + c^3 - 3abc = (a + b + c)(a^2 + b^2 + c^2 -ab -bc -ca)\,
    3. (a - b - c)^2 = a^2 + b^2 + c^2 - 2ab + 2bc - 2ca\,
    4. (a + b + c)^2 = a^2 + b^2 + c^2 + 2ab + 2bc + 2ca\,
    5. (a + b - c)^2 = a^2 + b^2 + c^2 + 2ab - 2bc - 2ca\,

    Bài tập
    1.  Rút gọn các biểu thức sau:
    a)                              
     b)       
    c) 
    d)                  
    e)   

    2. Tìm x, biết:
    a)                                           
    b) 
    c)                    
    d) 
    e) 

    3. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
    a) 
    b)
    c) 
    d) 

No comments:

Post a Comment